🔍
Search:
ĐỪNG NÓI CHI
🌟
ĐỪNG NÓI CHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이나 그에 대한 능력, 경험, 지불 등을 아예 제외하거나 접어 두다.
1
ĐỪNG NÓI CHI:
Loại trừ hoàn toàn hoặc tạm gác lại việc nào đó hay năng lực, kinh nghiệm, số tiền phải chi,.. cho việc đó.
-
Trợ từ
-
1
뒤의 말과 비교하여 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
NÓI GÌ ĐẾN:
Trợ từ thể hiện nghĩa so sánh với vế sau, nhấn mạnh và phủ định từ ngữ phía trước.
-
2
‘말할 것도 없거니와 도리어’의 뜻을 나타내는 조사.
2
ĐỪNG NÓI CHI:
Trợ từ thể hiện nghĩa "không cần nói mà trái lại".
-
None
-
1
불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현.
1
ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.
-
None
-
1
불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현.
1
ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau có dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사.
1
ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.